Đọc nhanh: 金华 (kim hoa). Ý nghĩa là: Kim Hoa (thuộc Chiết Giang, Trung Quốc). Ví dụ : - 我在杭州停了三天。 Tôi lưu lại Hàng Châu ba ngày.
✪ 1. Kim Hoa (thuộc Chiết Giang, Trung Quốc)
浙江省县级市及专区政府所在地位于浙江省中部,面积2227平方公里,市区面积18平方公里经济以农业为主,出产以金华火腿闻名
- 我 在 杭州 停 了 三天
- Tôi lưu lại Hàng Châu ba ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金华
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
金›