金箔加工用肠膜 jīnbó jiāgōng yòng cháng mó
volume volume

Từ hán việt: 【kim bạc gia công dụng trường mô】

Đọc nhanh: 金箔加工用肠膜 (kim bạc gia công dụng trường mô). Ý nghĩa là: màng ruột già của gia súc để làm bóng.

Ý Nghĩa của "金箔加工用肠膜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

金箔加工用肠膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màng ruột già của gia súc để làm bóng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金箔加工用肠膜

  • volume volume

    - 金银箔 jīnyínbó 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Giấy vàng bạc có nhiều ứng dụng.

  • volume volume

    - 平面 píngmiàn guī 测平仪 cèpíngyí zài 精密 jīngmì 金属加工 jīnshǔjiāgōng zhōng 用于 yòngyú 测定 cèdìng 平面 píngmiàn 表面 biǎomiàn 精度 jīngdù de 金属 jīnshǔ 平板 píngbǎn

    - Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.

  • volume volume

    - 金箔 jīnbó 用途 yòngtú 多样 duōyàng

    - Vàng lá có nhiều ứng dụng.

  • volume volume

    - 有人 yǒurén jiāng 工业 gōngyè 用油 yòngyóu 混充 hùnchōng 食用油 shíyòngyóu 贩售 fànshòu 真是 zhēnshi 黑心肠 hēixīncháng

    - Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 轧花机 yàhuājī 加工 jiāgōng 棉花 miánhua

    - Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng lái 加工 jiāgōng

    - Chúng tôi dùng máy phay để gia công.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 利用 lìyòng 更好 gènghǎo de 方法 fāngfǎ 工具 gōngjù lái 增加 zēngjiā 生产力 shēngchǎnlì

    - Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 经过 jīngguò zuì 精细 jīngxì 加工 jiāgōng de 金属表面 jīnshǔbiǎomiàn 不会 búhuì 真正 zhēnzhèng 平整 píngzhěng

    - Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bạc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEHA (竹水竹日)
    • Bảng mã:U+7B94
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:ノフ一一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BNSH (月弓尸竹)
    • Bảng mã:U+80A0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTAK (月廿日大)
    • Bảng mã:U+819C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao