Đọc nhanh: 瓣膜 (biện mô). Ý nghĩa là: van (thường dùng cho người và động vật).
瓣膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. van (thường dùng cho người và động vật)
人或某些动物的器官里面可以开闭的膜状结构简称瓣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓣膜
- 心脏 瓣膜 很 重要
- Van tim rất quan trọng.
- 先天性 三尖瓣 畸形
- Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 瓣膜 有 开合 作用
- Van có chức năng mở và đóng.
- 瓣膜 控制 着 血流
- Van điều khiển lưu lượng máu.
- 压迫 着 她 的 横隔膜
- Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓣›
膜›