Các biến thể (Dị thể) của 箔
-
Thông nghĩa
泡
-
Cách viết khác
簿
萡
薄
Ý nghĩa của từ 箔 theo âm hán việt
箔 là gì? 箔 (Bạc). Bộ Trúc 竹 (+8 nét). Tổng 14 nét but (ノ一丶ノ一丶丶丶一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. rèm, mành, 2. dát mỏng, Rèm, sáo, mành mành, Kim loại làm thành tấm mỏng, Cái né, cái nong chăn tằm. Từ ghép với 箔 : 蠶箔 Nong tầm. Cg. 蠶簾 [cánlián], 金箔兒 Vàng quỳ, 錫箔 Giấy bạc., “kim bạc” 金箔 vàng thếp., “minh bạc” 冥箔 giấy vàng để đốt cúng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rèm, như châu bạc 珠箔 bức rèm châu. Bạch Cư Dị 白居易: Lãm y thôi chẩm khởi bồi hồi, châu bạc ngân bình dĩ lị khai 攬衣推枕起徘徊,珠箔銀屏迤邐開 (Trường hận ca 長恨歌) kéo áo lên, đẩy gối, bồi hồi trở dậy, rèm châu bình bạc chầm chậm mở ra.
- Các loài kim đập được mỏng ra đều gọi là bạc, như kim bạc 金箔 vàng thếp.
- Cái né chăn tằm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Nong, né (tằm)
- 蠶箔 Nong tầm. Cg. 蠶簾 [cánlián]
* ③ Tấm mỏng bằng kim loại
* ④ Vàng, vàng lá, vàng bạc
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Rèm, sáo, mành mành
- “Lãm y thôi chẩm khởi bồi hồi, Châu bạc ngân bình dĩ lị khai” 攬衣推枕起徘徊, 珠箔銀屏迤邐開 (Trường hận ca 長恨歌) Kéo áo lên, đẩy gối, bồi hồi trở dậy, Rèm châu bình bạc chầm chậm mở ra.
Trích: “châu bạc” 珠箔 bức rèm châu. Bạch Cư Dị 白居易
* Kim loại làm thành tấm mỏng
- “kim bạc” 金箔 vàng thếp.
* Cái né, cái nong chăn tằm
* Giấy giả làm vàng bạc đốt khi cúng lễ
- “minh bạc” 冥箔 giấy vàng để đốt cúng.
Từ ghép với 箔