• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Trúc (⺮) Thủy (氵) Bạch (白)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Bạc
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮泊
  • Thương hiệt:HEHA (竹水竹日)
  • Bảng mã:U+7B94
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 箔

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    簿

Ý nghĩa của từ 箔 theo âm hán việt

箔 là gì? (Bạc). Bộ Trúc (+8 nét). Tổng 14 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. rèm, mành, 2. dát mỏng, Rèm, sáo, mành mành, Kim loại làm thành tấm mỏng, Cái né, cái nong chăn tằm. Từ ghép với : Nong tầm. Cg. [cánlián], Vàng quỳ, Giấy bạc., “kim bạc” vàng thếp., “minh bạc” giấy vàng để đốt cúng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. rèm, mành
  • 2. dát mỏng

Từ điển Thiều Chửu

  • Rèm, như châu bạc bức rèm châu. Bạch Cư Dị : Lãm y thôi chẩm khởi bồi hồi, châu bạc ngân bình dĩ lị khai (Trường hận ca ) kéo áo lên, đẩy gối, bồi hồi trở dậy, rèm châu bình bạc chầm chậm mở ra.
  • Các loài kim đập được mỏng ra đều gọi là bạc, như kim bạc vàng thếp.
  • Cái né chăn tằm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Nong, né (tằm)

- Nong tầm. Cg. [cánlián]

* ③ Tấm mỏng bằng kim loại

- Vàng quỳ

* ④ Vàng, vàng lá, vàng bạc

- Giấy bạc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rèm, sáo, mành mành

- “Lãm y thôi chẩm khởi bồi hồi, Châu bạc ngân bình dĩ lị khai” , (Trường hận ca ) Kéo áo lên, đẩy gối, bồi hồi trở dậy, Rèm châu bình bạc chầm chậm mở ra.

Trích: “châu bạc” bức rèm châu. Bạch Cư Dị

* Kim loại làm thành tấm mỏng

- “kim bạc” vàng thếp.

* Cái né, cái nong chăn tằm
* Giấy giả làm vàng bạc đốt khi cúng lễ

- “minh bạc” giấy vàng để đốt cúng.

Từ ghép với 箔