Đọc nhanh: 金条 (kim điều). Ý nghĩa là: thỏi vàng; cây vàng; vàng thoi.
金条 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thỏi vàng; cây vàng; vàng thoi
黄金铸成的长条,一般每条重十两,也有五两或二十两的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金条
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 相框 的 边缘 镶着 金色 的 线条
- Viền của khung ảnh được viền bằng những đường màu vàng.
- 她 买 了 一条 黄金 项链
- Cô ấy mua một sợi dây chuyền vàng.
- 这 条 链子 是 十 开金
- Chiếc dây chuyền này là vàng 10 karat.
- 这 条 链子 有五克 黄金
- Sợi dây chuyền này có năm gram vàng.
- 那 绝对 是 条 最 漂亮 的 金毛 寻回 犬
- Là chú chó săn lông vàng đáng yêu nhất mà bạn từng thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
条›
金›