Đọc nhanh: 金眼鹛雀 (kim nhãn _ tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) khướu mắt vàng (Chrysomma sinense).
金眼鹛雀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) khướu mắt vàng (Chrysomma sinense)
(bird species of China) yellow-eyed babbler (Chrysomma sinense)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金眼鹛雀
- 金发 蓝眼
- Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.
- 金鱼 长 了 两只 凸眼
- Cá vàng có hai con mắt lồi.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 她 眼里 只有 金
- Trong mắt cô ấy chỉ có tiền.
- 他 有 雀盲眼
- Anh ấy có bệnh quáng gà.
- 雀盲眼 真 麻烦
- Bệnh quáng gà thật phiền phức.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 让 我们 共同 期望 隐形眼睛 可以 帮助 她们 火眼金睛
- Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
金›
雀›
鹛›