Đọc nhanh: 金盆洗手 (kim bồn tẩy thủ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) từ bỏ cuộc sống của một kẻ ngoài vòng pháp luật, (văn học) rửa tay trong chậu vàng (thành ngữ).
金盆洗手 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) từ bỏ cuộc sống của một kẻ ngoài vòng pháp luật
fig. to abandon the life of an outlaw
✪ 2. (văn học) rửa tay trong chậu vàng (thành ngữ)
lit. to wash one's hands in a gold basin (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金盆洗手
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 浴室 洗手盆 需要 清洁
- Chậu rửa mặt trong nhà tắm cần lau chùi.
- 这盆 水温 和 , 用来 洗手 刚好
- Nước trong chậu này ấm và thích hợp để rửa tay.
- 他 决定 洗手 , 不再 做 坏事
- Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
- 她 为 寻回 遗失 的 手镯 提出 以 酬金 答谢
- Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
- 勤洗手 利于 防病
- Rửa tay thường xuyên có lợi cho việc phòng bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
洗›
盆›
金›