Đọc nhanh: 金头扇尾莺 (kim đầu phiến vĩ oanh). Ý nghĩa là: Chiền chiện đồng vàng.
金头扇尾莺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiền chiện đồng vàng
金头扇尾莺(学名:Cisticola exilis)体小(9~11厘米)而具褐色纵纹的莺。嘴细长,略向下弯;翼短,体型娇小,尾长。下体皮黄,喉近白,尾深褐,尾端皮黄。雌雄羽色相近,羽色单调。繁殖期雄鸟顶冠亮金色,腰褐色。雌鸟及非繁殖期雄鸟头顶密布黑色细纹,与棕扇尾莺的区别在于眉纹淡皮黄色而与颈侧及颈背同色。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金头扇尾莺
- 我 喜欢 吃 金枪鱼 罐头
- Tôi thích ăn cá ngừ đóng hộp.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 我 从头到尾 都 在 听
- Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 她 有 一头 金色 的 卷发
- Cô ấy có một mái tóc xoăn màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
尾›
扇›
莺›
金›