Đọc nhanh: 野餐用箱 (dã xan dụng tương). Ý nghĩa là: Hộp đựng dùng cho picnic.
野餐用箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp đựng dùng cho picnic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野餐用箱
- 吃 西餐 用 刀叉
- dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
- 他们 在 树林 里 野餐
- Họ dã ngoại trong rừng.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
- 我们 准备 了 很多 野餐
- Chúng tôi chuẩn bị nhiều đồ ăn dã ngoại.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
箱›
野›
餐›