Đọc nhanh: 野葡萄 (dã bồ đào). Ý nghĩa là: nho dại; nho rừng, quả nho rừng; quả nho dại.
野葡萄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nho dại; nho rừng
落叶藤本植物,茎细长,叶子心脏形,掌状分裂,圆锥花序,花小,淡黄绿色浆果卵圆形,紫黑色,味酸,可以吃,也可以酿酒
✪ 2. quả nho rừng; quả nho dại
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野葡萄
- 吐鲁番 的 葡萄 很 著名
- nho ở Tu-ru-phan rất nổi tiếng.
- 野葡萄 蔓 爬 在 石山 上 , 各种各样 的 植物 枝繁叶茂
- Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
- 像是 我 还 不 认识 任何 葡萄牙人
- Giống như tôi chưa gặp bất kỳ người Bồ Đào Nha nào.
- 他 偷偷 摘掉 我们 家 葡萄
- Anh ấy hái trộm nho của nhà tôi.
- 他 修理 了 葡萄藤
- Anh ấy đã cắt tỉa cây nho.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 他 拒绝 喝 黑 比诺 葡萄酒
- Anh ấy từ chối uống pinot noir
- 他 给 我 买 了 很多 葡萄
- Anh ấy mua cho tớ rất nhiều nho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
萄›
葡›
野›