Đọc nhanh: 重阳节 (trọng dương tiết). Ý nghĩa là: trùng cửu; trùng dương; tết trùng cửu; mồng chín tháng chín. Ví dụ : - 在重阳节人们会摘下茱萸插在头上,据说这样可以抵御寒冷 Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
✪ 1. trùng cửu; trùng dương; tết trùng cửu; mồng chín tháng chín
九为阳数,俗称农历九月九日为"重阳节"习俗多于此日相率登高、饮菊花酒、佩带茱萸以避凶厄唐˙孟浩然˙秋登兰山寄张五诗:"何当载酒来,共醉重 阳节"亦称为"暮节"、"登高节"、"老人节"、"重九"、"重阳"、"重阳日"
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重阳节
- 国庆节 是 重要 的 节日
- Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 很多 这样 的 书 都 跟 孩子 们 的 现实生活 严重 脱节
- Nhiều cuốn sách trong số này hoàn toàn không liên quan đến cuộc sống thực của trẻ em.
- 每个 环节 都 很 重要
- Khâu nào cũng rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
节›
重›
阳›