重洋 chóngyáng
volume volume

Từ hán việt: 【trùng dương】

Đọc nhanh: 重洋 (trùng dương). Ý nghĩa là: trùng dương; biển cả và đại dương; biển cả nghìn trùng. Ví dụ : - 远涉重洋。 vượt trùng dương.

Ý Nghĩa của "重洋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重洋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trùng dương; biển cả và đại dương; biển cả nghìn trùng

一重重的海洋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 远涉重洋 yuǎnshèchóngyáng

    - vượt trùng dương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重洋

  • volume volume

    - 一片汪洋 yīpiànwāngyáng

    - cả một vùng nước mênh mông.

  • volume volume

    - 三级 sānjí 重罪 zhòngzuì

    - Một trọng tội hạng ba.

  • volume volume

    - 远涉重洋 yuǎnshèchóngyáng

    - vượt qua biển cả.

  • volume volume

    - 远涉重洋 yuǎnshèchóngyáng

    - vượt trùng dương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 远渡重洋 yuǎndùchóngyáng 来到 láidào 这里 zhèlǐ

    - Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.

  • volume volume

    - 海洋资源 hǎiyángzīyuán de 保护 bǎohù 对于 duìyú 维护 wéihù 地球 dìqiú 生态平衡 shēngtàipínghéng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Chúa Trời rất quan trọng.

  • volume volume

    - 上尉 shàngwèi duì 我们 wǒmen 重申 chóngshēn le 那项 nàxiàng 命令 mìnglìng

    - "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao