Đọc nhanh: 重洋 (trùng dương). Ý nghĩa là: trùng dương; biển cả và đại dương; biển cả nghìn trùng. Ví dụ : - 远涉重洋。 vượt trùng dương.
重洋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trùng dương; biển cả và đại dương; biển cả nghìn trùng
一重重的海洋
- 远涉重洋
- vượt trùng dương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重洋
- 一片汪洋
- cả một vùng nước mênh mông.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 远涉重洋
- vượt qua biển cả.
- 远涉重洋
- vượt trùng dương.
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
重›