Đọc nhanh: 重金属乐队 (trọng kim thuộc lạc đội). Ý nghĩa là: ban nhạc heavy metal (Âm nhạc).
重金属乐队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban nhạc heavy metal (Âm nhạc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重金属乐队
- 金是 贵重 的 金属
- Vàng là kim loại quý.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他们 在 锻接 两个 金属件
- Họ đang rèn hàn hai miếng kim loại.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 他 把 金属丝 重新 焊上去 了
- Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
属›
重›
金›
队›