Đọc nhanh: 船上小卖部 (thuyền thượng tiểu mại bộ). Ý nghĩa là: căng tin trên tàu (Bến tàu thủy).
船上小卖部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căng tin trên tàu (Bến tàu thủy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船上小卖部
- 小船 在 湖面 上 摇晃
- Chiếc thuyền nhỏ lắc lư trên mặt hồ.
- 小船 在 湖面 上 晃荡
- Con thuyền nhỏ đung đưa trên mặt hồ.
- 这部 小说 是 文学史 上 的 一部 经典
- Đây là bộ tiểu thuyết kinh điển trong lịch sử văn học.
- 家门口 有 一个 小卖部
- Trước cửa nhà có một tiệm tạp hóa.
- 水上 漂浮 着 几只 小船
- trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.
- 小船 在 水面 上 飘摇
- Thuyền nhỏ lắc lư trên mặt nước.
- 我 算不上 是 个 好 水手 , 但 我 喜欢 坐 着 我 的 小船 在 河上 游玩
- Tôi không thể coi mình là một thủy thủ giỏi, nhưng tôi thích ngồi trên chiếc thuyền nhỏ của mình và chơi đùa trên sông.
- 他们 做 在 一条 小船 上
- Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
卖›
⺌›
⺍›
小›
船›
部›