Đọc nhanh: 舵操舵轮 (đà thao đà luân). Ý nghĩa là: bánh lái (Bến tàu thủy).
舵操舵轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh lái (Bến tàu thủy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舵操舵轮
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 升降舵
- bánh lái
- 船舵 卡住 了 而已
- Bánh lái của tôi bị kẹt.
- 操纵 舵来 改变 航线
- Điều khiển tay lái để thay đổi tuyến đường.
- 轮船 的 舵 掌控 方向
- Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.
- 舵 的 位置 至关重要
- Vị trí của tay lái rất quan trọng.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
舵›
轮›