Đọc nhanh: 重拍 (trọng phách). Ý nghĩa là: chụp lại; chụp hình lại.
重拍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp lại; chụp hình lại
景或物的再次拍摄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重拍
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 这个 镜头 需要 重新 拍摄
- Cảnh quay này cần quay lại.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 有 的 鱼长 得 扁扁的 , 似乎 是 被 谁 重重 了 拍 扁 一下
- Có những con cá hình dạng dẹt dẹt, dường như bị ai đó tát mạnh vậy
- 他 拍 球拍 得 太重 了
- Anh ta đập bóng quá mạnh.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
重›