Đọc nhanh: 重落 (trọng lạc). Ý nghĩa là: tái phát; nặng trở lại; ngã huỵch (bệnh). Ví dụ : - 他的病前几天刚好了点儿,现在又重落了。 mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
重落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái phát; nặng trở lại; ngã huỵch (bệnh)
病有转机后又变严重
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重落
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 责任 落实 非常 重要
- Việc thực thi trách nhiệm cực kỳ quan trọng.
- 他 的 体重 大起大落
- Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.
- 这个 段落 脱字 了 , 要 重新 修改
- Đoạn này bị thiếu chữ, cần sửa lại.
- 重力 使 物体 向 下落
- Trọng lực khiến vật thể rơi xuống.
- 她 失落 了 一个 重要文件
- Cô ấy làm mất một tài liệu quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
重›