Đọc nhanh: 重修数量 (trọng tu số lượng). Ý nghĩa là: Số lượng sửa lại.
重修数量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số lượng sửa lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重修数量
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- Lượng và chất đều coi trọng.
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- coi trọng cả chất lượng và số lượng
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 我们 注重质量 而 非 数量
- Chúng tôi chú trọng chất lượng hơn số lượng.
- 重量 指数 不断 上升
- Chỉ số trọng lượng liên tục tăng lên.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 价格 是 次要 的 , 质量 更 重要
- Giá cả là yếu tố phụ, chất lượng quan trọng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
数›
重›
量›