Đọc nhanh: 分量 (phân lượng). Ý nghĩa là: trọng lượng; phân lượng; sức nặng. Ví dụ : - 这个南瓜的分量不下二十斤。 Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.. - 话说得很有分量。 lời nói rất có trọng lượng.
分量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọng lượng; phân lượng; sức nặng
重量
- 这个 南瓜 的 分量 不下 二十斤
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 话 说 得 很 有 分量
- lời nói rất có trọng lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分量
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 定量分析
- phân tích định lượng
- 植物 需要 吸收 大量 的 水分 才能 生长
- thực vật cần hấp thụ một lượng lớn nước để phát triển.
- 土壤 中 的 水分 含量 很 高
- Hàm lượng độ ẩm trong đất rất cao.
- 你 是 说 微量 化学分析 吗
- Ý bạn là phân tích dấu vết hóa học?
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
量›