Đọc nhanh: 重量级 (trọng lượng cấp). Ý nghĩa là: hạng nặng (quyền anh, v.v.). Ví dụ : - 前综合格斗重量级选手 Anh ấy là cựu ứng cử viên MMA hạng nặng.
重量级 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạng nặng (quyền anh, v.v.)
heavyweight (boxing etc)
- 前 综合 格斗 重量级 选手
- Anh ấy là cựu ứng cử viên MMA hạng nặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重量级
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 你 应该 对 长辈 和 上级 尊重 些
- Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.
- 抬起 重物 需要 力量
- Nâng đồ nặng cần sức mạnh.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 前 综合 格斗 重量级 选手
- Anh ấy là cựu ứng cử viên MMA hạng nặng.
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
级›
重›
量›