Đọc nhanh: 净重 (tịnh trọng). Ý nghĩa là: trọng lượng ròng; trọng lượng thực; trọng lượng tịnh (trọng lượng đã trừ bì); tịnh, Trọng lượng trừ bì. Ví dụ : - 这瓶咖啡净重180克。 Chai cà phê này có trọng lượng tịnh 180 gram.
净重 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trọng lượng ròng; trọng lượng thực; trọng lượng tịnh (trọng lượng đã trừ bì); tịnh
货物除去包装的封皮盛器或牲畜家禽等除去毛皮或毛的重量 (区别于'毛重')
- 这瓶 咖啡 净重 180 克
- Chai cà phê này có trọng lượng tịnh 180 gram.
✪ 2. Trọng lượng trừ bì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净重
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 这瓶 咖啡 净重 180 克
- Chai cà phê này có trọng lượng tịnh 180 gram.
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
重›