Đọc nhanh: 重活化剂 (trọng hoạt hoá tễ). Ý nghĩa là: máy phản ứng.
重活化剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy phản ứng
reactivator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重活化剂
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 古人 重视 祭祀 活动
- Người xưa coi trọng hoạt động cúng tế.
- 信息化 建设 是 重点 之一
- Việc số hóa là một trong những trọng tâm.
- 他 专找 重活 干
- Anh ấy chuyên tìm việc nặng làm.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
化›
活›
重›