重活化剂 zhòng huóhuà jì
volume volume

Từ hán việt: 【trọng hoạt hoá tễ】

Đọc nhanh: 重活化剂 (trọng hoạt hoá tễ). Ý nghĩa là: máy phản ứng.

Ý Nghĩa của "重活化剂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重活化剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. máy phản ứng

reactivator

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重活化剂

  • volume volume

    - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 总是 zǒngshì 软绵绵 ruǎnmiánmián de 干不了 gànbùliǎo 重活 zhònghuó

    - Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.

  • volume volume

    - 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái cóng zuì 粗重 cūzhòng de dào zuì 琐碎 suǒsuì de 一向 yíxiàng dōu shì 抢先 qiǎngxiān zuò

    - anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.

  • volume volume

    - 古人 gǔrén 重视 zhòngshì 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Người xưa coi trọng hoạt động cúng tế.

  • volume volume

    - 信息化 xìnxīhuà 建设 jiànshè shì 重点 zhòngdiǎn 之一 zhīyī

    - Việc số hóa là một trong những trọng tâm.

  • volume volume

    - 专找 zhuānzhǎo 重活 zhònghuó gàn

    - Anh ấy chuyên tìm việc nặng làm.

  • volume volume

    - rén de 消化器 xiāohuàqì hěn 重要 zhòngyào

    - Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề , Tễ , Tệ
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
    • Bảng mã:U+5242
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao