Đọc nhanh: 重温旧业 (trọng ôn cựu nghiệp). Ý nghĩa là: để nối lại giao dịch cũ của một người (thành ngữ).
重温旧业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nối lại giao dịch cũ của một người (thành ngữ)
to resume one's old trade (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重温旧业
- 我 常常 重温旧梦
- Tôi thường hồi tưởng giấc mơ cũ.
- 侧重 农业
- thiên về nông nghiệp
- 重操旧业
- làm lại nghề cũ
- 重温旧梦 让 我 很 感动
- Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.
- 他 重写 了 一遍 作业
- Anh làm lại bài tập.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 商业活动 对 经济 有 重要 影响
- Hoạt động thương mại có tác động quan trọng đối với kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
旧›
温›
重›