Đọc nhanh: 重拍镜头 (trọng phách kính đầu). Ý nghĩa là: Quay lại, cảnh quay lại.
重拍镜头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quay lại, cảnh quay lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重拍镜头
- 冷静 的 头脑 很 重要
- Suy nghĩ điềm tĩnh rất quan trọng.
- 这个 镜头 需要 重新 拍摄
- Cảnh quay này cần quay lại.
- 这个 镜头 拍摄 得 很 清晰
- Ống kính này chụp rất rõ nét.
- 这个 镜头 拍摄 得 很 艺术
- Cảnh quay này rất nghệ thuật.
- 镜头 慢慢 移动 拍摄 房间 全景
- Camera di chuyển chậm và quay toàn cảnh căn phòng.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 他 拍 球拍 得 太重 了
- Anh ta đập bóng quá mạnh.
- 在 下个星期 的 试镜 上 胜出 加重 砝码
- Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
拍›
重›
镜›