Đọc nhanh: 重庆市 (trọng khánh thị). Ý nghĩa là: Thành phố Trùng Khánh, trước đây thuộc tỉnh Tứ Xuyên, một đô thị từ năm 1997, tên viết tắt 渝.
✪ 1. Thành phố Trùng Khánh, trước đây thuộc tỉnh Tứ Xuyên, một đô thị từ năm 1997, tên viết tắt 渝
Chongqing city, formerly in Sichuan province, a municipality since 1997, short name 渝 [Yu2]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重庆市
- 保障 市民 的 安全 很 重要
- Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.
- 国庆节 是 重要 的 节日
- Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 从 成都 去 重庆
- từ Thành Đô đi đến Trùng Khánh.
- 他 镇守 着 这个 重要 城市
- Anh ấy trấn giữ thành phố quan trọng này.
- 正值 国庆 , 老友 重逢 , 真是 分外 高兴
- nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.
- 定位 在 市场 中 非常 重要
- Vị trí trong thị trường rất quan trọng.
- 城市 陷入 了 严重 的 混乱
- Thành phố chìm trong sự hỗn loạn nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
庆›
重›