Đọc nhanh: 重型飞机 (trọng hình phi cơ). Ý nghĩa là: máy bay hạng nặng.
重型飞机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bay hạng nặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重型飞机
- 机翼 是 飞机 的 重要 部件
- Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 这 架飞机 模型 由 几个 部分 组件 组成
- Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 他 在 一次 飞机 失事 中 遇难
- anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.
- 小 的 飞机 模型 很 精致
- Mô hình máy bay nhỏ rất tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
机›
重›
飞›