Đọc nhanh: 重沓 (trọng đạp). Ý nghĩa là: rườm rà; thừa; dư; lôi thôi; lòng thòng, chất đống; chồng chất; tích luỹ; trùng điệp.
重沓 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rườm rà; thừa; dư; lôi thôi; lòng thòng
重复繁冗
✪ 2. chất đống; chồng chất; tích luỹ; trùng điệp
重叠堆积
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重沓
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 一沓 子 钞票
- Một xấp tiền giấy.
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沓›
重›