Đọc nhanh: 轻伤 (khinh thương). Ý nghĩa là: bị thương nhẹ / bị thương nhẹ.
轻伤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị thương nhẹ / bị thương nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻伤
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 他 只 受 了 点儿 轻伤 , 不要紧
- anh ấy chỉ bị thương nhẹ, không nghiêm trọng đâu.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 这 只是 轻微 的 伤
- Đây chỉ là vết thương nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
轻›