Đọc nhanh: 老江湖 (lão giang hồ). Ý nghĩa là: người từng trải; người biết đối nhân xử thế.
老江湖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người từng trải; người biết đối nhân xử thế
指在外多年,很有阅历,外世圆滑的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老江湖
- 闯荡江湖 ( 闯江湖 )
- lưu lạc giang hồ.
- 走江湖
- rong ruổi khắp bốn phương; đi giang hồ.
- 闯江湖
- sống giang hồ.
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 他 有点 江湖气
- Anh ta có chút phong cách bụi đời.
- 西湖 醋 鱼 是 中国 浙江省 杭州市 菜品
- Cá chua ngọt Tây Hồ là một món ăn ở Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc
- 湘江 在 湖南 境内 流淌
- Sông Tương chảy trong lãnh thổ Hồ Nam.
- 我 老家 是 湖南
- Tôi quê ở Hồ Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
江›
湖›
老›