Đọc nhanh: 采购方 (thái cấu phương). Ý nghĩa là: người mua; người nhập hàng.
采购方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người mua; người nhập hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采购方
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 我们 公司 的 采购 很 辛苦
- Nhân viên thu mua của công ty tôi rất vất vả.
- 市场 太 嘈杂 , 购物 不 方便
- Chợ quá ồn ào, mua sắm không thuận tiện.
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 他们 采用 了 新 方法
- Họ đã áp dụng phương pháp mới.
- 他 在 那家 公司 当 采购
- Anh ấy làm người mua hàng trong công ty đó.
- 双方 签订 了 购销 合同
- Hai bên đã ký kết hợp đồng mua bán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
购›
采›