Đọc nhanh: 采果 (thái quả). Ý nghĩa là: hái trái cây. Ví dụ : - 猴子扒着树枝儿采果子吃。 Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
采果 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hái trái cây
fruit picking
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采果
- 采撷 野果
- hái quả dại
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 医生 说 , 如果 不 想要 孩子 , 那 必须 采取 避孕措施
- Bác sĩ nói, nếu không muốn có con thì buộc phải dùng biện pháp tránh thai.
- 他 去 采集 森林 果实
- Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.
- 我们 采些 水果
- Chúng tôi hái một ít hoa quả.
- 明天 我们 去 采 浆果
- Ngày mai chúng ta đi hái quả mâm xôi.
- 领导 果断 地 采取 了 措施
- Lãnh đạo đã quyết đoán thực hiện các biện pháp.
- 爸爸 果断 地 认为 应该 采取行动
- Bố quả quyết cho rằng nên hành động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
采›