Đọc nhanh: 采珠 (thái châu). Ý nghĩa là: lặn tìm ngọc trai.
采珠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lặn tìm ngọc trai
to dive for pearls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采珠
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 亮晶晶 的 露珠
- hạt sương lấp lánh.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 今天 , 他们 进贡 珍珠
- Hôm nay, họ tiến cống ngọc trai.
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 今天 又 想 喝 珍珠奶茶 了
- Hôm nay lại thèm trà sữa trân châu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珠›
采›