Đọc nhanh: 采景 (thái ảnh). Ý nghĩa là: để chọn một địa điểm, để tạo khung cho một cảnh quay (để quay phim, chụp ảnh, v.v.).
采景 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để chọn một địa điểm
to choose a location
✪ 2. để tạo khung cho một cảnh quay (để quay phim, chụp ảnh, v.v.)
to frame a shot (for filming, photography etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采景
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 中常 年景
- mùa màng bình thường
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
采›