Đọc nhanh: 重义轻利 (trọng nghĩa khinh lợi). Ý nghĩa là: coi trọng sự công bình hơn là lợi ích vật chất (thành ngữ).
重义轻利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi trọng sự công bình hơn là lợi ích vật chất (thành ngữ)
to value righteousness rather than material gain (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重义轻利
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 了解 利弊 很 重要
- Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.
- 重利 轻义
- tham sang phụ khó; tham tiền phụ nghĩa
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 减轻 一些 体重 不会 少块 肉
- Giảm một số cân sẽ không có hại.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
利›
轻›
重›