醒酒 xǐngjiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tỉnh tửu】

Đọc nhanh: 醒酒 (tỉnh tửu). Ý nghĩa là: tỉnh rượu, cho rượu nghỉ, decant rượu. Ví dụ : - 醒酒汤 canh dã rượu. - 吃个梨醒醒酒。 ăn trái lê để dã rượu

Ý Nghĩa của "醒酒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

醒酒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tỉnh rượu

使由醉而醒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 醒酒 xǐngjiǔ tāng

    - canh dã rượu

  • volume volume

    - chī 个梨醒 gèlíxǐng 醒酒 xǐngjiǔ

    - ăn trái lê để dã rượu

✪ 2. cho rượu nghỉ, decant rượu

使人从醉酒的状态中醒过来,恢复意识或恢复自制力。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醒酒

  • volume volume

    - 醒酒 xǐngjiǔ tāng

    - canh dã rượu

  • volume volume

    - 酒醉 jiǔzuì 未醒 wèixǐng

    - Say rượu vẫn chưa tỉnh

  • volume volume

    - 两听 liǎngtīng 啤酒 píjiǔ

    - Hai lon bia.

  • volume volume

    - chī 个梨醒 gèlíxǐng 醒酒 xǐngjiǔ

    - ăn trái lê để dã rượu

  • volume volume

    - 避免 bìmiǎn 宿醉 sùzuì 最好 zuìhǎo de 方法 fāngfǎ 就是 jiùshì 醉酒 zuìjiǔ xǐng

    - Cách tốt nhất để tránh cảm giác nôn nao là tiếp tục say rượu.

  • volume volume

    - 酒醉 jiǔzuì 终于 zhōngyú xǐng le

    - Anh ấy say rượu cuối cùng đã tỉnh lại.

  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn 喝酒 hējiǔ 过度 guòdù 今早 jīnzǎo 醒来时 xǐngláishí 头痛 tóutòng 欲裂 yùliè

    - Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.

  • volume volume

    - 事实 shìshí xǐng 无需 wúxū shuō

    - Sự thật hiển nhiên không cần nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao