Đọc nhanh: 把酒 (bả tửu). Ý nghĩa là: nâng cốc; nâng ly. 端起酒杯. Ví dụ : - 把酒临风 nâng cốc đứng trước gió (khí thế hào sảng, tự tại thong dong). - 把酒问青天 nâng cốc hỏi trời xanh (rơi vào tình thế khó khăn không tìm được cách giải quyết).
把酒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nâng cốc; nâng ly. 端起酒杯
把酒,汉语词汇。端着酒杯(多用于斟酒敬客)
- 把酒 临风
- nâng cốc đứng trước gió (khí thế hào sảng, tự tại thong dong)
- 把酒 问青天
- nâng cốc hỏi trời xanh (rơi vào tình thế khó khăn không tìm được cách giải quyết).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把酒
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 把酒 临风
- nâng cốc đứng trước gió (khí thế hào sảng, tự tại thong dong)
- 把酒 问青天
- nâng cốc hỏi trời xanh (rơi vào tình thế khó khăn không tìm được cách giải quyết).
- 把 80 度 酒精 冲淡 为 50 度
- pha loãng cồn 80 độ thành cồn 50 độ.
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 你 最好 把酒 戒掉
- Tốt nhất bạn nên bỏ rượu đi.
- 他 把酒 和 可乐 混在 一起
- Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.
- 把 瓶子 的 酒精 棉球 用 镊子 夹 出来
- Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
酒›