Đọc nhanh: 薄酒 (bạc tửu). Ý nghĩa là: rượu nhạt; rượu lạt; rượu nhẹ. Ví dụ : - 薄酒一杯,不成敬意 một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính. - 略备薄酒,为先生洗尘。 chuẩn bị sơ sài chén rượu lạt kính mời tiên sinh
薄酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rượu nhạt; rượu lạt; rượu nhẹ
味淡的酒,常用作待客时谦辞
- 薄酒 一杯 , 不成敬意
- một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính
- 略备 薄酒 , 为 先生 洗尘
- chuẩn bị sơ sài chén rượu lạt kính mời tiên sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄酒
- 酒味 淡薄
- vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.
- 酒味 很 薄
- Rượu rất nhạt vị.
- 五壶 白酒 度数 高
- Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 薄酒 一杯 , 不成敬意
- một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 略备 薄酒 , 为 先生 洗尘
- chuẩn bị sơ sài chén rượu lạt kính mời tiên sinh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薄›
酒›