suān
volume volume

Từ hán việt: 【toan】

Đọc nhanh: (toan). Ý nghĩa là: chua (vị), mỏi; mỏi mệt; mỏi nhừ, đau khổ; đau xót; chua xót. Ví dụ : - 这杏真酸。 Quả mơ này thật là chua.. - 我喜欢吃酸枣。 Tôi thích ăn táo chua.. - 酸菜很好吃。 Dưa chua rất ngon.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 2

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. chua (vị)

像醋的气味或味道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这杏真酸 zhèxìngzhēnsuān

    - Quả mơ này thật là chua.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 酸枣 suānzǎo

    - Tôi thích ăn táo chua.

  • volume volume

    - 酸菜 suāncài hěn 好吃 hǎochī

    - Dưa chua rất ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mỏi; mỏi mệt; mỏi nhừ

因疲劳或疾病引起的微痛而无力的感觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - de tuǐ hěn suān

    - Chân của tôi rất mỏi.

  • volume volume

    - de 腰酸 yāosuān 厉害 lìhai

    - Lưng của tôi mỏi kinh khủng.

✪ 3. đau khổ; đau xót; chua xót

悲痛;伤心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感到 gǎndào 心酸 xīnsuān

    - Anh ấy cảm thấy chua xót.

  • volume volume

    - de 故事 gùshì hěn 悲酸 bēisuān

    - Câu chuyện của cô ấy rất đau lòng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi de 眼泪 yǎnlèi ràng rén 酸楚 suānchǔ

    - Nước mắt của đứa trẻ khiến người ta cảm thấy xót xa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. nghèo hèn; hủ lậu (hàm ý mỉa mai, châm biếm)

讥讽文人迂腐

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì suān 秀才 xiùcai

    - Anh ta là một tú tài nghèo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen guò zhe 穷酸 qióngsuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. acid

一种化学物质、和水混合后会有酸味。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 硫酸 liúsuān 盐酸 yánsuān dōu shì 常用 chángyòng de suān

    - Axit sulfuric, axit clohidric đều là các axit thông dụng.

  • volume volume

    - suān 一般 yìbān 具有 jùyǒu 腐蚀性 fǔshíxìng

    - Axit thường có tính ăn mòn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 冰凉 bīngliáng de 酸梅汤 suānméitāng

    - nước ô mai lạnh ngắt

  • volume volume

    - 酸奶 suānnǎi duì wèi yǒu 好处 hǎochù

    - Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.

  • volume volume

    - 奶酪 nǎilào sōu le 发出 fāchū suān 臭味 chòuwèi

    - Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.

  • volume volume

    - 印度 yìndù náng bǐng 还有 háiyǒu suān 辣酱 làjiàng

    - Lựa chọn naan hoặc tương ớt.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 里施 lǐshī le 硝酸盐 xiāosuānyán 肥料 féiliào

    - Đã phân bón muối nitrat vào đất.

  • volume volume

    - 骨粉 gǔfěn 硝酸盐 xiāosuānyán shì 普通 pǔtōng de 肥料 féiliào

    - Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi shàng huí 有人 yǒurén zài 教室 jiàoshì 留下 liúxià 酸乳 suānrǔ 空瓶 kōngpíng

    - Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 人生 rénshēng de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suān
    • Âm hán việt: Toan
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWICE (一田戈金水)
    • Bảng mã:U+9178
    • Tần suất sử dụng:Cao