Đọc nhanh: 醋酸 (thố toan). Ý nghĩa là: a-xít a-xê-tíc; acetic acid. Ví dụ : - 醋中含有醋酸. Trong dấm có chứa axit axetic.
醋酸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. a-xít a-xê-tíc; acetic acid
有机化合物,分子式CH3 COOH,无色的液体,有刺激性气味是制造人造丝、电影胶片、阿司匹林等的原料日常食用的醋中含有醋酸也叫乙酸
- 醋 中 含有 醋酸
- Trong dấm có chứa axit axetic.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醋酸
- 你 喜欢 喝 酸奶 吗 ?
- Bạn có thích uống sữa chua không?
- 醋 中 含有 醋酸
- Trong dấm có chứa axit axetic.
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 他 把 醋 洒 在 鱼 和 土豆片 上
- Anh ta rắc giấm lên cá và lát khoai tây.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酸›
醋›