Đọc nhanh: 酷刑 (khốc hình). Ý nghĩa là: cực hình; hình phạt tàn khốc. Ví dụ : - 酷刑逼供。 dùng hình phạt tàn khốc để ép cung.
酷刑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực hình; hình phạt tàn khốc
残暴狠毒的刑罚
- 酷刑 逼供
- dùng hình phạt tàn khốc để ép cung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酷刑
- 斧 锯鼎 镬 ( 指 古代 残酷 的 刑具 )
- rìu cưa đỉnh vạc (dụng cụ tra tấn thời xưa.)
- 灭族 之刑 极其 残酷
- Hình phạt diệt tộc cực kỳ tàn khốc.
- 酷刑 逼供
- dùng hình phạt tàn khốc để ép cung.
- 过去 西藏 农奴主 用 剥皮抽筋 等 酷刑 来 迫害 广大 农奴
- chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.
- 施用 酷刑 必为 文明 社会 的 人 所 不齿
- Sử dụng tra tấn là điều mà những người sống trong xã hội văn minh không chấp nhận.
- 古代 有 许多 残酷 的 酷刑
- Thời cổ đại có nhiều hình phạt tàn khốc.
- 抽筋 是 一种 极其 残酷 的 刑罚
- Rút gân là một hình phạt vô cùng tàn khốc.
- 今天 的 天气 酷热 难耐
- Thời tiết hôm nay nóng quá không chịu nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
酷›