jiàng
volume volume

Từ hán việt: 【tương】

Đọc nhanh: (tương). Ý nghĩa là: tương, sốt; mứt; bơ, ngâm; dầm; muối; hầm tương. Ví dụ : - 这种酱很受欢迎。 Loại tương này rất được yêu thích.. - 这瓶酱味道好。 Chai tương này có vị ngon.. - 她买了瓶番茄酱。 Cô ấy mua một chai sốt cà chua.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tương

豆、麦发酵后,加上盐做成的糊状调味品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng jiàng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Loại tương này rất được yêu thích.

  • volume volume

    - 这瓶酱 zhèpíngjiàng 味道 wèidao hǎo

    - Chai tương này có vị ngon.

✪ 2. sốt; mứt; bơ

把鱼、肉、蔬菜、水果等弄烂做成的食品。

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le píng 番茄酱 fānqiéjiàng

    - Cô ấy mua một chai sốt cà chua.

  • volume volume

    - 自制 zìzhì le 一瓶 yīpíng 草莓 cǎoméi 果酱 guǒjiàng

    - Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngâm; dầm; muối; hầm tương

用酱或酱油腌的 (菜);用酱油煮的 (肉)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng 有酱 yǒujiàng 猪蹄 zhūtí

    - Trên bàn có chân giò hầm tương.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 酱黄瓜 jiànghuángguā

    - Đây là dưa chuột ngâm xì dầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鱼子酱 yúzijiàng

    - trứng cá muối; mắm trứng cá.

  • volume volume

    - 大葱 dàcōng zhàn jiàng

    - hành chấm tương.

  • volume volume

    - mǎi le píng 番茄酱 fānqiéjiàng

    - Cô ấy mua một chai sốt cà chua.

  • volume volume

    - 保罗 bǎoluó 喜欢 xǐhuan chī 烧烤 shāokǎo jiàng

    - Paul thích nước sốt thịt nướng.

  • volume volume

    - 多来点 duōláidiǎn 暹罗 xiānluó de 花生酱 huāshēngjiàng

    - Có thêm nước sốt đậu phộng từ cung điện siam.

  • volume volume

    - 基佬 jīlǎo men 特别 tèbié 在意 zàiyì 香蒜酱 xiāngsuànjiàng

    - Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.

  • volume volume

    - 香槟 xiāngbīn 没有 méiyǒu 鱼子酱 yúzijiàng 怎么 zěnme 能行 néngxíng ne

    - Không thể có rượu sâm banh mà không có giấc mơ trứng cá muối.

  • volume volume

    - 大婶 dàshěn 多放些 duōfàngxiē fàn 少放些 shǎofàngxiē 辣椒酱 làjiāojiàng

    - Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNMCW (中弓一金田)
    • Bảng mã:U+9171
    • Tần suất sử dụng:Trung bình