Đọc nhanh: 酱 (tương). Ý nghĩa là: tương, sốt; mứt; bơ, ngâm; dầm; muối; hầm tương. Ví dụ : - 这种酱很受欢迎。 Loại tương này rất được yêu thích.. - 这瓶酱味道好。 Chai tương này có vị ngon.. - 她买了瓶番茄酱。 Cô ấy mua một chai sốt cà chua.
酱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tương
豆、麦发酵后,加上盐做成的糊状调味品
- 这种 酱 很 受欢迎
- Loại tương này rất được yêu thích.
- 这瓶酱 味道 好
- Chai tương này có vị ngon.
✪ 2. sốt; mứt; bơ
把鱼、肉、蔬菜、水果等弄烂做成的食品。
- 她 买 了 瓶 番茄酱
- Cô ấy mua một chai sốt cà chua.
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
酱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngâm; dầm; muối; hầm tương
用酱或酱油腌的 (菜);用酱油煮的 (肉)
- 桌上 有酱 猪蹄
- Trên bàn có chân giò hầm tương.
- 这是 酱黄瓜
- Đây là dưa chuột ngâm xì dầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酱
- 鱼子酱
- trứng cá muối; mắm trứng cá.
- 大葱 蘸 酱
- hành chấm tương.
- 她 买 了 瓶 番茄酱
- Cô ấy mua một chai sốt cà chua.
- 保罗 喜欢 吃 烧烤 酱
- Paul thích nước sốt thịt nướng.
- 多来点 暹罗 的 花生酱
- Có thêm nước sốt đậu phộng từ cung điện siam.
- 基佬 们 特别 在意 香蒜酱
- Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.
- 喝 香槟 没有 鱼子酱 怎么 能行 呢
- Không thể có rượu sâm banh mà không có giấc mơ trứng cá muối.
- 大婶 , 多放些 饭 , 少放些 辣椒酱
- Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酱›