Đọc nhanh: 酱豆腐 (tương đậu hủ). Ý nghĩa là: tào phớ; đậu phụ; tào phở, đậu phụ nhự.
酱豆腐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tào phớ; đậu phụ; tào phở
豆腐乳
✪ 2. đậu phụ nhự
食品, 用小块的豆腐做坯, 经过发酵、腌制而成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酱豆腐
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 他 吃 我 豆腐
- Anh ấy sàm sỡ tôi.
- 他 去 买 豆腐 了
- Anh ấy đi mua đậu phụ rồi.
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 我 喜欢 吃 辣 豆酱
- Tôi thích ăn tương đậu cay.
- 妈妈 做 的 辣 豆酱 很 好吃
- Tương đậu cay mẹ làm rất ngon.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腐›
豆›
酱›