Đọc nhanh: 花生酱 (hoa sinh tương). Ý nghĩa là: bơ lạc; bơ đậu phộng. Ví dụ : - 多来点暹罗的花生酱 Có thêm nước sốt đậu phộng từ cung điện siam.
花生酱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bơ lạc; bơ đậu phộng
把花生米炒熟、磨碎制成的糊状食品
- 多来点 暹罗 的 花生酱
- Có thêm nước sốt đậu phộng từ cung điện siam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花生酱
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 花生酱 很 好吃
- Bơ đậu phộng rất ngon.
- 多来点 暹罗 的 花生酱
- Có thêm nước sốt đậu phộng từ cung điện siam.
- 他 对 花生 过敏
- Anh ấy dị ứng với đậu phộng.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
花›
酱›