豆酱 dòu jiàng
volume volume

Từ hán việt: 【đậu tương】

Đọc nhanh: 豆酱 (đậu tương). Ý nghĩa là: tương đậu; đậu tương. Ví dụ : - 再加两大勺黄豆酱 Lại thêm 2 thìa xì dầu

Ý Nghĩa của "豆酱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

豆酱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tương đậu; đậu tương

将大豆浸泡煮熟磨碎后,加酱、油、盐等发酵制成的副食品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 再加 zàijiā 两大勺 liǎngdàsháo 黄豆 huángdòu jiàng

    - Lại thêm 2 thìa xì dầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆酱

  • volume volume

    - zài 地里 dìlǐ páo 土豆 tǔdòu

    - Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 豆酱 dòujiàng

    - Tôi thích ăn tương đậu cay.

  • volume volume

    - 再加 zàijiā 两大勺 liǎngdàsháo 黄豆 huángdòu jiàng

    - Lại thêm 2 thìa xì dầu

  • volume volume

    - 豆粉 dòufěn 一定 yídìng yào zhàn 虾酱 xiājiàng

    - Bún đậu là phải chấm mắm tôm.

  • volume volume

    - 酱油 jiàngyóu 主要 zhǔyào de 原料 yuánliào shì 黄豆 huángdòu

    - Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò de 豆酱 dòujiàng hěn 好吃 hǎochī

    - Tương đậu cay mẹ làm rất ngon.

  • volume volume

    - shuō 今天 jīntiān 带我去 dàiwǒqù chī xiā 酱豆腐 jiàngdòufǔ 米粉 mǐfěn

    - Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm

  • volume volume

    - mǎi le 一块 yīkuài 豆腐 dòufǔ 回家 huíjiā

    - Anh mua một miếng đậu phụ rồi về nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNMCW (中弓一金田)
    • Bảng mã:U+9171
    • Tần suất sử dụng:Trung bình