Đọc nhanh: 败酱 (bại tương). Ý nghĩa là: rau đắng.
败酱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau đắng
苦菜花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败酱
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 他 为 自己 的 表现 而 感到 挫败
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
败›
酱›