Đọc nhanh: 配色 (phối sắc). Ý nghĩa là: phối màu; phối hợp màu sắc; phối sắc.
配色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phối màu; phối hợp màu sắc; phối sắc
把各种颜色按照适当的标准调配
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配色
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 她 的 衣服 颜色 很 搭配
- Màu sắc quần áo của cô ấy rất hợp nhau.
- 这个 颜色 搭配 你 的 皮肤
- Màu này rất hợp với làn da của bạn.
- 这个 颜色 我 觉得 很得配
- Màu sách này tôi cảm thấy rất phù hợp.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
配›