Đọc nhanh: 配售 (phối thụ). Ý nghĩa là: bán phân phối.
配售 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán phân phối
某些产品,特别是生活必需品在不能充分供应的情况下,按照政府限定的数量和价格售给消费者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配售
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 今天 的 任务 是 配鹿
- Công việc hôm nay là phối giống hươu.
- 我们 公司 是 配售 的
- Công ty chúng tôi bán phân phối.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 今年 的 配额 该是 多少 呢 ?
- Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
配›