Đọc nhanh: 酌情处理 (chước tình xứ lí). Ý nghĩa là: xem 酌情辦理 | 酌情办理.
酌情处理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 酌情辦理 | 酌情办理
see 酌情辦理|酌情办理 [zhuó qíng bàn lǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酌情处理
- 酌情处理
- xét tình hình cụ thể mà xử lý.
- 参酌 处理
- xem xét cân nhắc xử lý
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
- 处理 狱情 需要 公正
- Xử lý vụ kiện cần phải công bằng.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 这件 事情 要 严肃处理
- Việc này cần được xử lý nghiêm túc.
- 这件 事情 你 打算 如何 处理 ?
- Việc này anh định giải quyết như thế nào đây?
- 她 是 个 会 当家的 好主妇 , 家里 的 事情 处理 得 井井有条
- cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
情›
理›
酌›