Đọc nhanh: 都市白领 (đô thị bạch lĩnh). Ý nghĩa là: Thành phần tri thức ở đô thị.
都市白领 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phần tri thức ở đô thị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都市白领
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 他 是 一名 典型 的 白领
- Anh ấy là một dân văn phòng điển hình.
- 他 在 各种 领域 都 很棒
- Anh ấy giỏi ở mọi lĩnh vực.
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 他 每个 月 都 能 领到 房贴
- Anh ấy có thể nhận được trợ cấp nhà ở mỗi tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
白›
都›
领›