Đọc nhanh: 部门 (bộ môn). Ý nghĩa là: ngành; bộ môn; khâu; chi; nhánh, bộ phận. Ví dụ : - 他在销售部门工作。 Anh ấy làm việc ở bộ phận bán hàng.. - 部门开会讨论新项目。 Các bọ phận họp để bàn về dự án mới.. - 我们部门有十个人。 Có mười người trong bộ phận của chúng tôi.
部门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngành; bộ môn; khâu; chi; nhánh, bộ phận
组成某一整体的部分或单位
- 他 在 销售 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận bán hàng.
- 部门 开会讨论 新 项目
- Các bọ phận họp để bàn về dự án mới.
- 我们 部门 有 十个 人
- Có mười người trong bộ phận của chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 部门
✪ 1. Định ngữ (+ 的) + 部门
"部门" vai trò trung tâm ngữ
- 计划 部门 还 在 开 早会
- Bộ phận kế hoạch vẫn đang họp sáng.
- 品质 部门 负责 保证质量
- Bộ phận chất lượng phụ trách đảm bảo chất lượng.
✪ 2. 部门 + 的 + Danh từ (经理、主管)
"部门" vai trò định ngữ
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 部门 的 负责人 正在 开会
- Người phụ trách bộ phận đang họp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部门
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 他 宰管 着 这个 部门
- Trong công ty này do anh ấy chủ quản.
- 他 是 公司 的 部门 长
- Anh ấy là trưởng phòng của công ty.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- 他 在 中央 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan trung ương.
- 他 在 销售 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận bán hàng.
- 你 到 会计 部门 来 做 什么 呢 ?
- Bạn đến bộ phận kế toán để làm gì vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
部›
门›